Your web browser or device is too old and might not display this page correctly. Please upgrade for a better experience.
RAH-66 Comanche

RAH-66 Comanche

Trực thăng tấn công tàng hình của Mỹ. Có vũ khí hiện đại nhất.

Đặc trưng

Kiểu Trực thăng
Việc hiếm Có Hiếm
Bậc III
Quốc gia Hoa Kỳ
Làm thế nào để có được

Cửa hàng trang bị

Cấp độ người chơi yêu cầu 15
Giá mua 2 520 000 Đô la
Giá bán 1 260 000 Đô la

Thống kê

Độ bền
7 000
Minimum speed
0 hải lý
Maximum speed
38.88 hải lý
Afterburner speed
0 hải lý
Phạm vi hoạt động của radar
8 km
Visual detection range
4.67 km
Phạm vi hoạt động của sonar
2 km
Độ cơ động
30
Quy mô phi đội
1
Dự trữ hàng không
1
Cooldown
0 s

Burst damage

Total burst damage
86 000
Burst damage vs surface targets
82 000
Burst damage vs air targets
4 000
Burst damage vs underwater targets
40 000

Total damage

Total damage
470 000
Total damage vs surface targets
426 000
Total damage vs air targets
44 000
Total damage vs underwater targets
240 000

Maximum potential DPM

Maximum potential DPM
423 333
DPM vs surface targets
363 333
DPM vs air targets
60 000
DPM vs underwater targets
133 333

Mô-đun

KRI IFCX 260
Sử thi Tàu tuần dương
Bậc III
FGS F124
Sử thi Tàu hộ tống
Bậc III
Pan Spatial Teton
Huyền thoạI Thiết giáp hạm
Bậc III
JS Yamato Aegis
Huyền thoạI Thiết giáp hạm
Bậc III
USS Battlecruiser 2000
Huyền thoạI Tàu tuần dương
Bậc III
FS PANG
Huyền thoạI Tàu sân bay tấn công
Bậc III
FGS Admiral Graf Spee
Huyền thoạI Tàu tuần dương
Bậc III
USS Missouri (BB-63)
Huyền thoạI Thiết giáp hạm
Bậc III
USS San Antonio (LPD-17)
Sử thi Assault Landing Ship
Bậc III
SPS SMART 8000
Huyền thoạI Tàu khu trục
Bậc III
FS Charles de Gaulle (R91)
Sử thi Tàu sân bay
Bậc III
JS Zuikaku (DDA-1)
Sử thi Tàu sân bay tấn công
Bậc III
USS Massachusetts (BB-1012)
Sử thi Thiết giáp hạm
Bậc III
FS Aquitaine (D650)
Sử thi Tàu hộ tống
Bậc III
FGS F125
Sử thi Tàu hộ tống
Bậc III
FGS Bismarck (H-41V)
Huyền thoạI Thiết giáp hạm
Bậc III
Pan Spatial Hexeres
Sử thi Tàu hộ tống
Bậc III
USS Nemesis (CV-01)
Huyền thoạI Tàu sân bay
Bậc III
USS Jack H. Lucas (DDG-125)
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
USS Michael Monsoor (DDG-1001)
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
USS Arkansas (CGN-41)
Sử thi Tàu tuần dương
Bậc III
FS Blue Shark
Huyền thoạI Tàu hộ tống
Bậc III
SPS F-110
Sử thi Tàu hộ tống
Bậc III
HMS Glasgow (Type 26)
Sử thi Tàu hộ tống
Bậc III
USS Long Beach (CGN-9)
Sử thi Tàu tuần dương
Bậc III
JS Katori
Sử thi Assault Landing Ship
Bậc III
FGS F127
Sử thi Tàu hộ tống
Bậc III
USS Enterprise (CVN-80)
Sử thi Tàu sân bay tấn công
Bậc III
USS Arsenal Ship
Huyền thoạI Tàu tuần dương
Bậc III
USS Constitution II (DDR-2000)
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
HMS Type 83
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
IT Trieste (L9890)
Sử thi Tàu sân bay
Bậc III
JS Akizuki (DD-115)
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
FGS F126
Sử thi Tàu hộ tống
Bậc III
USS Zumwalt (DDG-1000)
Hiếm Tàu khu trục
Bậc III
USS DDG(X)
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
TF-2000
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
IT DDX
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
JS Izumo
Sử thi Tàu sân bay
Bậc III
FS Swordship
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
USS CG(X)-21
Sử thi Tàu tuần dương
Bậc III
JS Mogami (FFM-1)
Sử thi Tàu hộ tống
Bậc III
FS Ocean Avenger
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
JS Maya (DDG-179)
Sử thi Tàu khu trục
Bậc III
FS DCNS Evolved
Sử thi Tàu sân bay
Bậc III
USS Gerald R. Ford (CVN-78)
Hiếm Tàu sân bay
Bậc III
USS Vella Gulf (CG-72)
Hiếm Tàu tuần dương
Bậc III
USS America (LHA-6)
Hiếm Tàu sân bay
Bậc III
JS Ashigara (DDG-178)
Hiếm Tàu khu trục
Bậc III
USS Port Royal (CG-73)
Hiếm Tàu tuần dương
Bậc III